Lệnh và các khối lệnh trong Java

Lnh, khi lnh hay dùng trong  quá trình học java

Ging như trong ngôn ngC, các câu lnh trong java kết thúc bng mt du chm phy (;). Mt khi lnh là đon chương trình gm hai lnh trlên và được bt đầu bng du mngoc nhn ({) và kết thúc bng dđóng ngoc nhc (}). Bên trong mt khi lnh có thcha mt hay nhiu lnh hoc cha các khi lnh khác. { // khi 1 { // khi 2 lnh 2.1 lnh 2.2 } // kết thúc khi lnh 2 lnh 1.1 lnh 1.2 } // kết thúc khi lnh 1 { // bt đầu khi lnh 3 // Các lnh thuc khi lnh 3 // … } // kết thúc thôi lnh 3

Toán tvà biu thc

Toán tshc


Toán ttrên bit

Toán tquan h& logic


Toán tép kiu 

- Ép kiu rng (widening conversion): tkiu nhsang kiu ln (không mt mát thông tin) 
- Ép kiu hp (narrow conversion): tkiu ln sang kiu nh(có khnăng mt mát thông tin) <tên biến> = (kiu_d_liu) <tên_biến>;
Ví d:
float fNum = 2.2;
int iCount = (int) fNum; // (iCount = 2)


Toán tử điu kin


Cú pháp: <điu kin> ? <biu thc 1> : < biu thc 2> Nếu điu kin đúng thì có giá tr, hay thc hin <biu thc 1>, còn ngược li là <biu thc 2>. <điu kin>: là mt biu thc logic <biu thc 1>, <biu thc 2>: có thlà hai giá tr, hai biu thc hoc hai hành động.
Ví d:
int x = 10;
int y = 20;
int Z = (x<y) ? 30 : 40;
// Kết quz = 30 do biu thc (x < y) là đúng.


Thtự ưu tiên 


Thtự ưu tiên tính ttrái qua phi và ttrên xung dưới


0 nhận xét: